Nhà> Sản phẩm> Sản phẩm PON> Sản phẩm ONU> GN10 1GE LAN PORT XPON FIBER GPON ONT
GN10 1GE LAN PORT XPON FIBER GPON ONT
GN10 1GE LAN PORT XPON FIBER GPON ONT
GN10 1GE LAN PORT XPON FIBER GPON ONT
GN10 1GE LAN PORT XPON FIBER GPON ONT
GN10 1GE LAN PORT XPON FIBER GPON ONT
GN10 1GE LAN PORT XPON FIBER GPON ONT
GN10 1GE LAN PORT XPON FIBER GPON ONT

GN10 1GE LAN PORT XPON FIBER GPON ONT

$8-10 /Piece/Pieces

Hình thức thanh toán:L/C,T/T,Paypal
Incoterm:FOB,EXW,DDP
Đặt hàng tối thiểu:1 Piece/Pieces
Giao thông vận tải:Ocean,Land,Air,Express
Hải cảng:SHENZHEN
Thuộc tính sản phẩm

Mẫu sốGN10

Thương hiệuScodeno

Nguồn GốcTrung Quốc

Dimension110mm x 100mm x 23mm(L×W×H)

WavelengthTX:1310 +/-20nm RX:1490 +/-10nm

PON Interface StandardITU-T G.984.2/ITU-T G.984.3/ITU-TG.988 Class B+

PON Interface Receiving Rate2.488Gpbs

PON Interface Transmitting Rate1.244Gpbs

Đóng gói và giao hàng
Đơn vị bán hàng : Piece/Pieces
Tải về :

The file is encrypted. Please fill in the following information to continue accessing it

Mô tả sản phẩm

GN10 1GE LAN PORT XPON FIBER GPON ONT

3


Nội dung

1. Sơ lượt Pageref _toc69218007 \ h 4

1.1 Định vị sản phẩm Pageref _toc69218008 \ h 4

1.2 Chế độ mạng Pageref _toc69218009 \ h 4

2.Thardware tính năng Pageref _toc69218010 \ h 5

2.1 Giao diện của thiết bị Pageref _toc69218011 \ h 5

2.2 Các chỉ số của thiết bị Pageref _toc69218012 \ h 5

3. Thông số kỹ thuật Pageref _toc69218013 \ h 6

3.1 Cấu trúc vật lý, môi trường và tham số điện Pageref _toc69218014 \ h 6

3.2 Thông số kỹ thuật giao diện GPON Pageref _toc69218015 \ h 6

3.3 Chức năng phần mềm Pageref _toc69218016 \ h 7

1. Tổng quan

1.1 Định vị sản phẩm

Các thiết bị thiết bị đầu cuối GN10 được thiết kế để đáp ứng nhu cầu dịch vụ chơi ba lần và ba của các nhà khai thác mạng cố định hoặc các nhà khai thác cáp. Hộp dựa trên công nghệ GPON Gigabit trưởng thành có thể tự động kết nối GPON OLT . Họ là người quản lý rất đáng tin cậy và dễ dàng và QoS được đảm bảo. Và nó hoàn toàn tuân thủ các quy định kỹ thuật như ITU-T G.984.X.

1.2 Chế độ mạng

GN10 là thiết bị đầu cuối chế độ FTTH được thiết kế cho các ứng dụng trong nhà. Ứng dụng cụ thể đề cập đến hình 1- 1


Hình 1- 1 Sơ đồ mạng sản phẩm GN10

2. Tính năng phần cứng

2.1 Giao diện của thiết bị

Con số sản phẩm GN10 như hình ảnh 2-1

Hình 2-1 con số sản phẩm GN10

Bảng 2-1 Mô tả Giao diện thiết bị GN10

Port Type

Function

PON port

Connect PON port with internet by SC type, single mode optical fiber cable

LAN port

RJ45Port connects to local internet, 1 GE port automatically

PWR port (DC12 V)

Connect with power adapter

Power turn on/off

Power turn on/off

2.2 Các chỉ số của thiết bị

Bảng 2- 2 Tuyên bố LED GN10

Indicators

status

Description

POWER

Light on

ONU power supply normally

Light off

ONU no power supply

PON

Light on

ONU link active

Flash

ONU manage to link

Light off

ONU receiving power rate lower than optical receiver sensitivity

LOS

Blink

Device does not receive optical signals.

off

Device has receivedoptical signal.

LAN

Light on

network port linked, but no data transmitting

Flash

network port data pass

Light off

ONU no power supply or internet cable unlink

3. Thông số kỹ thuật

3.1 Cấu trúc vật lý, môi trường và tham số điện

Bảng 3-1 GN10 Đặc điểm kỹ thuật và môi trường làm việc

Parameter

Nominal

Dimension

110mm x 100mm x 23mmL×W×H

Net weight

0.3kg

Typical power consumption

<5W

Noise

None

Cooling style

Naturally cooling

Power supply

12V DCBy external AC/DC adapter

Installation style

Support PC, wall mount or put inside of information box.

Environment

0~45℃

Atmospheric pressure

70~106Kpa

MTBF

50,000hours

MTTR

30minutes

Parameter

Nominal

3.2 Thông số kỹ thuật giao diện GPON

Bảng 3-2 giao diện GPON GN10

Parameter

Nominal

Connector style

SC/UPC (SC/APC optional)

PON quantity

1

Fiber style

Single mode

Wavelength

TX1310 +/-20nm

RX1490 +/-10nm

PON interface standard

ITU-T G.984.2/ITU-T G.984.3/ITU-TG.988 Class B+

PON interface receiving rate

2.488Gpbs

PON interface transmitting rate

1.244Gpbs

Output optical power

Min: 0dBm        Max: +5dBm

Opticalreceiver sensitivity

Precede -28dBm

The length of the optical link

Max 20km

3. 3 Chức năng phần mềm

Hỗ trợ nhiều Vlan

Hỗ trợ kiểm soát bão mạng.

Ad3Ad2Ad1

Q1. Tôi có thể có một đơn đặt hàng mẫu để thử nghiệm không?
A: Có, chúng tôi hoan nghênh thứ tự mẫu để kiểm tra và kiểm tra chất lượng. Các mẫu hỗn hợp được chấp nhận.

Q2. Còn thời gian dẫn đầu thì sao?
Trả lời: Mẫu cần 3-5 ngày, thời gian sản xuất hàng loạt cần 3-15 ngày làm việc.
Đơn hàng khẩn cấp cho PC 1k-2k cần 7 ngày làm việc.

Q3. Bạn có giới hạn MOQ nào không?
A: MOQ thấp, 1pc để kiểm tra mẫu có sẵn

Q4. Làm thế nào để bạn vận chuyển hàng hóa và mất bao lâu để đến?
A: Chúng tôi thường gửi bởi DHL, UPS, FedEx hoặc TNT. Nó thường mất 3-5 ngày để đến. Vận chuyển hàng không và biển cũng tùy chọn.

Q5. Làm thế nào để tiến hành một đơn đặt hàng?
A: Trước hết hãy cho chúng tôi biết yêu cầu hoặc ứng dụng của bạn.
Thứ hai, chúng tôi báo giá theo yêu cầu của bạn hoặc đề xuất của chúng tôi.
Khách hàng thứ ba xác nhận các mẫu và đặt cọc cho đơn đặt hàng chính thức.
Thứ tư chúng tôi sắp xếp sản xuất.

Q6. Có ổn không khi in logo của tôi trên sản phẩm?
A: Có. Vui lòng thông báo cho chúng tôi chính thức trước khi sản xuất của chúng tôi và xác nhận thiết kế trước tiên dựa trên mẫu của chúng tôi.

Q7: Bạn có cung cấp bảo đảm cho các sản phẩm không?
A: Có, chúng tôi cung cấp bảo hành 1-2 năm cho các sản phẩm của chúng tôi.

Q8: OEM có được cung cấp không?
Trả lời: Có, OEM được hoan nghênh. Chúng tôi rất vui khi cung cấp cho bạn các sản phẩm chất lượng cao và giúp bạn phát triển thương hiệu của riêng bạn.


sản phẩm nổi bật
Nhà> Sản phẩm> Sản phẩm PON> Sản phẩm ONU> GN10 1GE LAN PORT XPON FIBER GPON ONT
Gửi yêu cầu thông tin
*
*

We will contact you immediately

Fill in more information so that we can get in touch with you faster

Privacy statement: Your privacy is very important to Us. Our company promises not to disclose your personal information to any external company with out your explicit permission.

Gửi